• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin: Dīng
  • Âm hán việt: Đinh
  • Nét bút:丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口丁
  • Thương hiệt:RMN (口一弓)
  • Bảng mã:U+53EE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 叮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đinh). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: Đốt, chích (kiến, ong, Dặn đi dặn lại. Từ ghép với : Chân bị muỗi đốt Chi tiết hơn...

Đinh

Từ điển phổ thông

  • (xem: đinh ninh 丁寧)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðinh ninh dặn đi dặn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Muỗi) đốt

- Chân bị muỗi đốt

* ② Hỏi gạn

- Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đốt, chích (kiến, ong

- ..). “bị văn tử đinh liễu” bị muỗi đốt rồi.

* Dặn đi dặn lại

- “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” (Đồng Tước đài ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.

Trích: Nguyễn Du