• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+11 nét)
  • Pinyin: Tuán
  • Âm hán việt: Đoàn
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨一丶一丨丶一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿴囗專
  • Thương hiệt:WJII (田十戈戈)
  • Bảng mã:U+5718
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 團

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩜵

Ý nghĩa của từ 團 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoàn). Bộ Vi (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tập hợp lại, 2. hình tròn, Tròn, cầu (hình thể), Vật hình tròn, Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa. Từ ghép với : Tròn như mặt trăng, Cơm nắm, Đoàn tụ, đoàn viên, Đoàn thanh niên Cộng sản, Đoàn đại biểu Chi tiết hơn...

Đoàn

Từ điển phổ thông

  • 1. tập hợp lại
  • 2. hình tròn
  • 3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hình tròn, như đoàn đoàn tròn trặn, đoàn loan sum vầy, v.v.
  • Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể , đoàn luyện , v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn một nắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hình tròn

- Tròn

- Tròn như mặt trăng

* ② Nắm thành hình tròn

- Cơm nắm

- Một nắm

* ③ Tập hợp lại, tụ tập

- Đoàn tụ, đoàn viên

* ④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn

- Đoàn thanh niên Cộng sản

- Đoàn đại biểu

- Đoàn văn công

* ⑤ Trung đoàn

- Trung đoàn trưởng

- Một trung đoàn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tròn, cầu (hình thể)

- “Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt” , (Oán ca hành ) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.

Trích: Ban Tiệp Dư

Danh từ
* Vật hình tròn

- “chỉ đoàn” cuộn giấy.

* Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa
* Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người)

- “đoàn thể” nhóm người có tổ chức

- “đoàn luyện” nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).

* Lượng từ: nắm, cuộn, cục

- “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.

Trích: “nhất đoàn mao tuyến” một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” hai cục bùn khô. Tây du kí 西

Động từ
* Kết hợp, tụ tập

- “đoàn viên” thân thuộc sum vầy.

* Ngưng đọng, ngưng kết

- “Lộ đoàn thu cận” 槿 (Thương thệ phú ) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.

Trích: Bào Chiếu