• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Shuò
  • Âm hán việt: Sóc
  • Nét bút:一丨一丶ノ一フ丨ノノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘朔
  • Thương hiệt:QTUB (手廿山月)
  • Bảng mã:U+6420
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 搠

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 搠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sóc). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. đâm, 3. cầm, nắm, Đâm, Cắm, gài, Cầm, nắm. Chi tiết hơn...

Sóc

Từ điển phổ thông

  • 1. đâm
  • 2. gài, gắn, xen thêm
  • 3. cầm, nắm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đâm

- “Lâm cử thủ, cách sát đích nhất thương, tiên sóc đảo sai bát” , , (Đệ thập hồi) Lâm (Xung) giơ tay, soạt một nhát thương, trước đâm ngã tên giám trại.

Trích: Thủy hử truyện

* Cắm, gài

- “Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Cầm, nắm

- “Tiểu tướng quân sóc kích tại thủ, lặc mã trận tiền, cao thanh đại   khiếu” , , (Đệ bát thập thất hồi) Tiểu tướng quân cầm kích trong tay, ghìm ngựa trước trận thế, cất tiếng hô lớn.

Trích: Thủy hử truyện

* Ném, quẳng đi

- “Na phụ nhân tương bàn nhất sóc, thả bất thu thập” , (Quyển tam) Người đàn bà lấy cái mâm ném một cái, mà chẳng thu nhặt.

Trích: Sơ khắc phách án kinh kì