• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phố
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿴囗甫
  • Thương hiệt:WIJB (田戈十月)
  • Bảng mã:U+5703
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 圃

  • Cách viết khác

    𡇊

Ý nghĩa của từ 圃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phố). Bộ Vi (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: vườn trồng rau, Vườn trồng rau. Từ ghép với : Vườn rau, Vườn trồng hoa. Chi tiết hơn...

Phố

Từ điển phổ thông

  • vườn trồng rau

Từ điển Thiều Chửu

  • Vườn trồng rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vườn (trồng hoa quả, rau cỏ)

- Vườn rau

- Vườn trồng hoa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vườn trồng rau

- “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” , (Quá cố nhân trang ) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.

Trích: Mạnh Hạo Nhiên