• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
  • Pinyin: Càn
  • Âm hán việt: Sán Xán
  • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱𣦼米
  • Thương hiệt:YEFD (卜水火木)
  • Bảng mã:U+7CB2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 粲

  • Cách viết khác

    𥹏 𥹛 𥺤

Ý nghĩa của từ 粲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sán, Xán). Bộ Mễ (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh, Tươi sáng, rực rỡ, đẹp, Rõ ràng, minh bạch, Cười, phì cười. Từ ghép với : Làm cho ai nấy đều phì cười Chi tiết hơn...

Sán
Xán

Từ điển phổ thông

  • 1. gạo đã giã kỹ
  • 2. tươi sáng, đẹp đẽ
  • 3. rõ ràng, minh bạch
  • 4. cười, phì cười

Từ điển Thiều Chửu

  • Thứ gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân và bạch sán . Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch sán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
  • Tươi, rực rỡ, đẹp.
  • Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên làm cho phì cười cả.

Từ điển phổ thông

  • 1. gạo đã giã kỹ
  • 2. tươi sáng, đẹp đẽ
  • 3. rõ ràng, minh bạch
  • 4. cười, phì cười

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Phì cười

- Làm cho ai nấy đều phì cười

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh

- “Quỷ tân” là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. “Bạch xán” là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng, gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.

Tính từ
* Tươi sáng, rực rỡ, đẹp

- “Giác chẩm xán hề, Cẩm khâm lạn hề” , (Đường phong , Cát sanh ) Gối sừng sáng đẹp thay, Khăn gấm rực rỡ thay.

Trích: Thi Kinh

* Rõ ràng, minh bạch

- “Cốt nhục chi thân xán nhi bất thù” (Tuyên đế kỉ ) Tình thân máu mủ thì rõ ràng mà không dứt hết.

Trích: Hán Thư

Động từ
* Cười, phì cười

- “Mãn thất phụ nữ, vi chi xán nhiên” 滿, (Anh Ninh ) Đàn bà con gái cả nhà, ai nấy đều phải phì cười.

Trích: Liêu trai chí dị