• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Quynh 冂 (+9 nét)
  • Pinyin: Miǎn
  • Âm hán việt: Miện
  • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱冃免
  • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
  • Bảng mã:U+5195
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 冕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 冕 theo âm hán việt

冕 là gì? (Miện). Bộ Quynh (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: mũ miện, Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên), Riêng chỉ mũ vua. Từ ghép với : Lễ đăng quang., “gia miện điển lễ” nghi lễ đăng quang. Chi tiết hơn...

Miện

Từ điển phổ thông

  • mũ miện

Từ điển Thiều Chửu

  • Mũ miện. Từ quan đại phu trở lên được đội mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên)

- Lễ đăng quang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên)
* Riêng chỉ mũ vua

- “gia miện điển lễ” nghi lễ đăng quang.

Từ ghép với 冕