• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
  • Pinyin: Xiá
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一丨一一フ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱雨叚
  • Thương hiệt:MBRYE (一月口卜水)
  • Bảng mã:U+971E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 霞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 霞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hà). Bộ Vũ (+9 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Ráng. Từ ghép với : Ráng chiều. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ráng mặt trời hoặc ráng mây mù

Từ điển Thiều Chửu

  • Ráng, trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thuỷ cộng trường thiên nhất sắc ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ráng

- Ráng đỏ

- Ráng chiều.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ráng

- “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Trích: Vương Bột