Các biến thể (Dị thể) của 榭
射 豫 𢲌 𣛘
Đọc nhanh: 榭 (Tạ). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶ノ丨フ一一一ノ一丨丶). Ý nghĩa là: Nhà xây trên đài. Từ ghép với 榭 : 水榭 Nhà thuỷ tạ. Chi tiết hơn...
- 水榭 Nhà thuỷ tạ.
- “Đề Phổ Minh tự thủy tạ” 題普明寺水榭 Đề thơ ở nhà thủy tạ chùa Phổ Minh.
Trích: “thủy tạ” 水榭 nhà xây cất bên cạnh hoặc trên nước, dùng làm nơi thưởng ngoạn hoặc nghỉ ngơi. Trần Nhân Tông 陳仁宗