• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
  • Pinyin: Chén , Chèn , Zhēn
  • Âm hán việt: Sấn
  • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺走㐱
  • Thương hiệt:GOOHH (土人人竹竹)
  • Bảng mã:U+8D81
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 趁

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢌝 𧽃

Ý nghĩa của từ 趁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sấn). Bộ Tẩu (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: 1. đuổi theo, 2. nhân tiện, Đuổi theo., Theo, đi theo, Đuổi theo. Từ ghép với : ! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!, Nhân dịp này, Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ, Giàu có, nhiều tiền, “sấn bạn” theo bạn bè. Chi tiết hơn...

Sấn

Từ điển phổ thông

  • 1. đuổi theo
  • 2. nhân tiện

Từ điển Thiều Chửu

  • Đuổi theo.
  • Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền nhân tiện ghé thuyền đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhân lúc, trong khi, trong lúc, sẵn dịp

- Chén thuốc này anh nên uống trong lúc còn nóng

- ! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!

- Nhân dịp này

* ② Đáp, ghé

- Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ

* ③ (đph) Giàu

- Giàu có, nhiều tiền

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Theo, đi theo

- “sấn bạn” theo bạn bè.

* Đuổi theo

- “Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi” 鹿, 鹿, (Tào Cảnh Tông truyện ) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.

Trích: Lương Thư

* Tìm, kiếm

- “Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành” , 宿, (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.

Trích: Thủy hử truyện

* Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ

- “Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn” , 西 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.

Trích: Thủy hử truyện

* Đáp, ghé (thuyền, tàu)

- “sấn thuyền” đáp thuyền.

* Chuẩn bị kịp thời

- “Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể” , , (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ

Trích: Tây sương kí 西