- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Chuāi
, Chuǎi
, Chuài
, Tuán
, Zhuī
- Âm hán việt:
Chuỳ
Suỷ
Tuy
Đoàn
- Nét bút:一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘耑
- Thương hiệt:QUMB (手山一月)
- Bảng mã:U+63E3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 揣
-
Cách viết khác
㪜
挅
𢭍
𢯍
𢰚
𢵦
Ý nghĩa của từ 揣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揣 (Chuỳ, Suỷ, Tuy, đoàn). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨). Ý nghĩa là: Thăm dò., Đo lường, Cân nhắc, suy đoán, Thăm dò, Cất, giấu, nhét. Từ ghép với 揣 : 掙揣 Giãy giụa. Xem 揣 [chuai], [chuăi]., 揣高卑,度厚薄 Lượng cao thấp, đo dày mỏng (Tả truyện), 先生揣我何念 Tiên sinh đoán xem tôi nghĩ gì? (Sử kí), 我揣摩你也能做 Tôi đoán anh cũng làm được, 揣在懷裡 Đút vào trong áo. Xem 揣 [chuăi], [chuài]. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Đập, giã
- 揣而銳之,不可常保 Giã cho nhọn thì không thể giữ lâu được (Lão tử).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
- Thăm dò.
- Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
- Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giãy
- 掙揣 Giãy giụa. Xem 揣 [chuai], [chuăi].
* ① (văn) Đo, lường, đoán, đánh giá, lường tính, cân nhắc
- 揣高卑,度厚薄 Lượng cao thấp, đo dày mỏng (Tả truyện)
- 先生揣我何念 Tiên sinh đoán xem tôi nghĩ gì? (Sử kí)
- 我揣摩你也能做 Tôi đoán anh cũng làm được
* Cất, giấu, đút, nhét (vào trong áo)
- 揣在懷裡 Đút vào trong áo. Xem 揣 [chuăi], [chuài].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đo lường
- “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng.
Trích: Tả truyện 左傳
* Cân nhắc, suy đoán
- “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch.
Trích: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. Nhạc Phi 岳飛
* Thăm dò
- “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
Trích: Hán Thư 漢書
* Cất, giấu, nhét
- “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Cầm, nắm, quắp lấy
- “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
Trích: Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
- Thăm dò.
- Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
- Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đo lường
- “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng.
Trích: Tả truyện 左傳
* Cân nhắc, suy đoán
- “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch.
Trích: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. Nhạc Phi 岳飛
* Thăm dò
- “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
Trích: Hán Thư 漢書
* Cất, giấu, nhét
- “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Cầm, nắm, quắp lấy
- “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
Trích: Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳
Từ điển Thiều Chửu
- Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
- Thăm dò.
- Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
- Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đo lường
- “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng.
Trích: Tả truyện 左傳
* Cân nhắc, suy đoán
- “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch.
Trích: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. Nhạc Phi 岳飛
* Thăm dò
- “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
Trích: Hán Thư 漢書
* Cất, giấu, nhét
- “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Cầm, nắm, quắp lấy
- “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
Trích: Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳