- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+9 nét)
- Pinyin:
Xiāng
- Âm hán việt:
Sương
Tương
- Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸广相
- Thương hiệt:IDBU (戈木月山)
- Bảng mã:U+5EC2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 廂
-
Giản thể
厢
-
Cách viết khác
箱
Ý nghĩa của từ 廂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 廂 (Sương, Tương). Bộ Nghiễm 广 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶一ノ一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: mái nhà, Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính, Vùng gần sát thành phố, Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ), Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. Từ ghép với 廂 : 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang, 包廂 Hạng lô (trong rạp hát), 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô, 兩廂 Hai bên., “thành sương” 城廂 ven đô Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái trái nhà, hai gian nhỏ ở hai đầu nhà gọi là sương.
- Phường sương 坊廂 một tên riêng để chia rành từng khu đất, ở trong thành gọi là phường sương, ở trong làng gọi là hương đồ 鄉圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính)
- 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang
- 西廂 Mái tây
* ② Chỗ được ngăn ra như căn phòng
- 車相 Toa xe
- 包廂 Hạng lô (trong rạp hát)
* ③ Vùng tiếp giáp với thành phố
- 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính
- “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 金闕西廂叩玉扃 (Trường hận ca 長恨歌) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Vùng gần sát thành phố
- “thành sương” 城廂 ven đô
- “quan sương” 關廂 phố ở ngoài cửa thành.
* Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ)
- “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
Trích: “lưỡng sương” 兩廂 hai bên. Tây du kí 西遊記
* Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện
- loge).
Trích: “bao sương” 包廂 đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp