- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
- Pinyin:
Rǎng
- Âm hán việt:
Nhưỡng
- Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土襄
- Thương hiệt:GYRV (土卜口女)
- Bảng mã:U+58E4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 壤
Ý nghĩa của từ 壤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壤 (Nhưỡng). Bộ Thổ 土 (+17 nét). Tổng 20 nét but (一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶). Ý nghĩa là: 1. đất mềm, 2. Trái Đất, Ðất mềm., Bị hại., Đất mềm, xốp. Từ ghép với 壤 : 土壤 Thổ nhưỡng, chất đất, đất đai Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðất mềm.
- Quả đất, như thiên nhưỡng 天壤 trời đất.
- Giàu có đầy đủ, cùng nghĩa như chữ nhưỡng 攘.
- Bị hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đất xốp, đất mềm
- 土壤 Thổ nhưỡng, chất đất, đất đai
* ② Đất, quả đất
- 天壤之別 Khác nhau như trời với đất (một trời một vực)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất trồng trọt
- “Nhưỡng địa phì nhiêu, tắc tang ma dị thực dã” 壤地肥饒, 則桑麻易植也 (Bát quan 八觀) Đất canh tác phì nhiêu, thì tang gai dễ trồng.
Trích: Quản Tử 管子
* Đất
- “thiên nhưỡng chi biệt” 天壤之別 khác nhau một trời một vực.
* Khu vực, địa khu
- “cùng hương tích nhưỡng” 窮鄉僻壤 vùng hẻo lánh xa xôi.
Động từ
* Tiếp giáp
- “Thả phù Hàn, Ngụy chi sở dĩ trọng úy Tần giả, vi dữ Tần tiếp cảnh nhưỡng giới dã” 且夫韓, 魏之所以重畏秦者, 為與秦接境壤界也 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Vả lại, Hàn, Ngụy sở dĩ khiếp sợ Tần là vì bờ cõi tiếp giáp nước Tần.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú
- “Cư tam niên, Úy Lũy đại nhưỡng” 居三年, 畏壘大壤 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ở được ba năm, miền Úy Lũy trúng mùa lớn.
Trích: Trang Tử 莊子