Các biến thể (Dị thể) của 冊
册
Đọc nhanh: 冊 (Sách). Bộ Quynh 冂 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: quyển sách, sổ, Ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” 冊, Phiếm chỉ thư tịch, Lượng từ: đơn vị kế toán số lượng thư bổn, Văn thư của vua để tế thần (ngày xưa). Từ ghép với 冊 : “họa sách” 畫冊 sách vẽ., “đệ nhị sách” 第二冊 quyển hai. Chi tiết hơn...