• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhù
  • Âm hán việt: Chú
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言主
  • Thương hiệt:YRYG (卜口卜土)
  • Bảng mã:U+8A3B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 註

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𬣣

Ý nghĩa của từ 註 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chú). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rót nước, 3. chú ý, Lời giải thích, lời giảng nghĩa, Ghi chép, Giải nghĩa, giải thích. Từ ghép với : Ghi, đăng kí., “chú giải” lời giải thích., “chú sách” ghi vào sổ, “chú tiêu” xóa bỏ khỏi sổ ghi., “phê chú” bình giải. Chi tiết hơn...

Chú

Từ điển phổ thông

  • 1. rót nước
  • 2. chú thích, giải nghĩa
  • 3. chú ý

Từ điển Thiều Chửu

  • Giải thích cho rõ nghĩa.
  • Chữa vào, chép một điều gì vào sách gọi là chú sách .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ghi vào

- Ghi, đăng kí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời giải thích, lời giảng nghĩa

- “chú giải” lời giải thích.

Động từ
* Ghi chép

- “chú sách” ghi vào sổ

- “chú tiêu” xóa bỏ khỏi sổ ghi.

* Giải nghĩa, giải thích

- “phê chú” bình giải.