- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
- Pinyin:
Zhī
, Zhí
, Zhì
- Âm hán việt:
Trịch
- Nét bút:一丨一丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘鄭
- Thương hiệt:QTKL (手廿大中)
- Bảng mã:U+64F2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 擲
Ý nghĩa của từ 擲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擲 (Trịch). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶フ丨). Ý nghĩa là: rơi xuống, Ném., Chồm lên., Ném, gieo xuống, Bỏ, vứt bỏ. Từ ghép với 擲 : 擲鐵餅 Ném đĩa, 擲色子 Đổ súc sắc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ném.
- Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì.
- Chồm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Gieo, đổ
- 擲色子 Đổ súc sắc
- 孤注一擲 Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem 擲 [zhì].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ném, gieo xuống
- “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
Trích: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). Đặng Trần Côn 鄧陳琨
* Bỏ, vứt bỏ
- “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Nhảy, chồm lên
- “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
Trích: Chu Hạ 周賀
* Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ)
- Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.