- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
- Pinyin:
Miù
- Âm hán việt:
Mậu
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言翏
- Thương hiệt:YRSMH (卜口尸一竹)
- Bảng mã:U+8B2C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 謬
-
Cách viết khác
嘐
𧬶
-
Giản thể
谬
Ý nghĩa của từ 謬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 謬 (Mậu). Bộ Ngôn 言 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丶一一一丨フ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: 2. sai lầm, Nói xằng, nói bậy, Sai lầm. Từ ghép với 謬 : 荒謬 Sai lầm, hoang đường, 差之毫厘,謬以千里 Sai một li, đi một dặm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nói xằng, nói bậy
- 2. sai lầm
Từ điển Thiều Chửu
- Nói xằng, nói bậy.
- Sai lầm. Sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí 差之毫厘,謬以千里 sai một li, đi một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sai lầm
- 荒謬 Sai lầm, hoang đường
- 差之毫厘,謬以千里 Sai một li, đi một dặm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nói xằng, nói bậy
- “khởi bất mậu tai” 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư?
* Sai lầm
- “sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí” 差之毫厘, 謬以千里 sai một li, đi một dặm.