- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Y 衣 (+6 nét)
- Pinyin:
Cái
- Âm hán việt:
Tài
- Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿹𢦏衣
- Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
- Bảng mã:U+88C1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 裁
Ý nghĩa của từ 裁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 裁 (Tài). Bộ Y 衣 (+6 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶一ノフノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: 2. thể chế, Lo lường., Cắt (áo quần), Rọc, Giảm, bớt. Từ ghép với 裁 : 裁衣服 Cắt quần áo, 裁紙 Rọc giấy, 裁減軍備 Giảm bớt quân bị, 制裁 Trừng phạt, 裁奪 Xét định Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cắt áo, rọc, xén
- 2. thể chế
Từ điển Thiều Chửu
- Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài 紙裁 rọc giấy.
- Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
- Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
- Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
- Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
- Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌)
- 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí)
- 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt (áo quần)
- “Vi quân tài chiến y” 爲君裁戰衣 (Chinh nhân phụ 征人婦) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
Trích: “tài phùng” 裁縫 cắt may. Cao Bá Quát 高伯适
* Giảm, bớt
- “Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc” 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
Trích: “tài giảm” 裁減 xén bớt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Xét định
- “tổng tài” 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
* Khống chế
- “độc tài” 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
* Làm, sáng tác
- “Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi” 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Danh từ
* Thể chế, cách thức, lối, loại
Phó từ
* Vừa, mới, chỉ mới
- “Tuy đại nam tử, tài như anh nhi” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策