• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
  • Âm hán việt: Chàng Tràng
  • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘童
  • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
  • Bảng mã:U+649E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 撞

  • Cách viết khác

    𢭩 𨀵

Ý nghĩa của từ 撞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chàng, Tràng). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: khua, đánh, Xung đột., Khua, đánh, gõ, Đụng, chạm, xô vào, Xung đột, tranh chấp. Từ ghép với : Đánh (gõ) chuông, Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải, Xe xích lô đâm vào người, (Ngr) Gặp, bắt gặp, trông thấy, “tràng chung” đánh chuông. Chi tiết hơn...

Chàng
Tràng

Từ điển phổ thông

  • khua, đánh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đánh, gõ, khua

- Đánh (gõ) chuông

* ② Đâm, đâm vào, xô vào, xông vào

- Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải

- Xe xích lô đâm vào người

- Vừa mở cửa thì ở ngoài có một người xông vào nhà

- (Ngr) Gặp, bắt gặp, trông thấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Khua, đánh, như tràng chung đánh chuông.
  • Xung đột.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khua, đánh, gõ

- “tràng chung” đánh chuông.

* Đụng, chạm, xô vào

- “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” , , , (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Xung đột, tranh chấp
* Tình cờ gặp, bắt gặp

- “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” , , 便 (Đệ nhất hồi ) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.

Trích: “tràng kiến” gặp mặt tình cờ. Tam quốc diễn nghĩa