- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Táo
- Âm hán việt:
Đào
- Nét bút:丶丶一ノフノ一一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡匋
- Thương hiệt:EPOU (水心人山)
- Bảng mã:U+6DD8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 淘
Ý nghĩa của từ 淘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淘 (đào). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一ノフノ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: Vo gạo., Vo, Đãi gạn, Đào, khơi, vét. Từ ghép với 淘 : 淘金 Đãi vàng, 淘井 Khơi giếng, 淘茅廁 Vét phân chuồng xí, 這孩子眞淘氣 Thằng bé nghịch quá., “đào mễ” 淘米 vo gạo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vo, đãi (gạo)
- 2. giặt bằng cái rây (sàng)
Từ điển Thiều Chửu
- Vo gạo.
- Ðãi gạn, như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
- Ðào, như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vo, đãi
- 淘米 Vo gạo
- 淘金 Đãi vàng
* ② Khơi, đào, vét
- 淘井 Khơi giếng
- 淘茅廁 Vét phân chuồng xí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đào, khơi, vét
- “đào tỉnh” 淘井 khơi giếng, đào giếng.