- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
- Pinyin:
Dǐ
, Tì
- Âm hán việt:
Để
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言氐
- Thương hiệt:YRHPM (卜口竹心一)
- Bảng mã:U+8A46
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 詆
-
Cách viết khác
呧
𧥮
𧦄
𧦒
𧦚
𧦺
𧨱
-
Giản thể
诋
Ý nghĩa của từ 詆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 詆 (để). Bộ Ngôn 言 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丶一一一丨フ一ノフ一フ丶). Ý nghĩa là: 1. mắng mỏ, 2. vu cáo, Mắng, nói tệ., Vu, vu cáo., Khiển trách, công kích. Từ ghép với 詆 : 醜詆 Chưởi bới Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mắng, nói tệ.
- Vu, vu cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Nói xấu, mắng nhiếc, nhiếc móc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng
- “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
Trích: “để hủy” 詆毀 bêu xấu. Vương An Thạch 王安石