- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
- Pinyin:
Pín
, Píng
- Âm hán việt:
Bình
Tần
- Nét bút:一丨丨丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹頻
- Thương hiệt:TYHC (廿卜竹金)
- Bảng mã:U+860B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蘋
-
Giản thể
苹
𬞟
-
Cách viết khác
薲
𦿜
Ý nghĩa của từ 蘋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蘋 (Bình, Tần). Bộ Thảo 艸 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cây rau tần, 2. bèo tấm, Cỏ “tần”, Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis), “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple). Từ ghép với 蘋 : Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜., Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果., Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜., Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây rau tần
- 2. bèo tấm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ “tần”
- Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜.
* Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis)
- Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
* “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple)
Từ điển phổ thông
- 1. cây rau tần
- 2. bèo tấm
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ tần. Lá nó bốn cái chập làm một hình như chữ điền 田 nên lại gọi là điền tự thảo 田字草. Còn có tên là tứ diệp thái 四葉菜.
- Quả tần bà 蘋婆. Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là phượng nhãn quả 鳳眼果.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ “tần”
- Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜.
* Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis)
- Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
* “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple)