- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Zàng
- Âm hán việt:
Táng
- Nét bút:一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳艹死廾
- Thương hiệt:TMPT (廿一心廿)
- Bảng mã:U+846C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 葬
-
Cách viết khác
㘸
𦱬
𦱼
𦲳
𦴓
𦴱
𦵏
𦸟
𦽱
𦿑
𧂥
-
Thông nghĩa
塟
Ý nghĩa của từ 葬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 葬 (Táng). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨). Ý nghĩa là: Chôn, vùi, § Xem “táng tống” 葬送, Cách thức chôn cất thi thể. Từ ghép với 葬 : 埋葬 Chôn cất, mai táng, 舉行葬禮 Tổ chức lễ tang. Cv. 塟 (bộ 土)., “mai táng” 埋葬 chôn cất., “hỏa táng” 火葬 thiêu xác, “hải táng” 海葬 bỏ xác dưới biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng 埋葬 chôn cất. Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hoả táng 火葬 lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc 葬身魚腹 chết đuối (vùi thân bụng cá), v.v.
- Vùi lấp. Táng tống 葬送 buộc người vào tội, hãm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chôn, táng
- 埋葬 Chôn cất, mai táng
- 安葬 An táng
* ② Đám tang
- 送葬 Đưa đám
- 舉行葬禮 Tổ chức lễ tang. Cv. 塟 (bộ 土).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chôn, vùi
- “mai táng” 埋葬 chôn cất.
Danh từ
* Cách thức chôn cất thi thể
- “hỏa táng” 火葬 thiêu xác
- “hải táng” 海葬 bỏ xác dưới biển.