Đọc nhanh: 翘翘 (kiều kiều). Ý nghĩa là: Xuất chúng. ◇Phan Nhạc 潘岳: Kiều kiều Triệu vương; thỉnh đồ tam vạn 翹翹 趙王; 請徒三萬 (Quan trung 關中). Cao mà nguy hiểm. ◇Thi Kinh 詩經: Dư thất kiều kiều; Phong vũ sở phiêu diêu 予室翹翹; 風雨所飄搖 (Bân phong 豳風; Si hào 鴟鴞) Ổ của ta lâm nguy; Vì gió mưa lắt lay dao động. Lo lắng; thận trọng. ◇Trương Hành 張衡: Thường kiều kiều dĩ nguy cụ; nhược thừa bôn nhi vô bí 常翹翹以危懼; 若乘奔而無轡 (Đông Kinh phú 東京賦) Thường lo lắng hoảng sợ; như chạy ngựa mà không có dây cương. Dáng giơ cao; cong lên; vểnh lên. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tặng tú lí nhất câu (...); thụ nhi thị chi; kiều kiều như giải kết chùy; tâm thậm ái duyệt 贈繡履一鉤 (...); 受而視之; 翹翹如解結錐.心甚愛悅 (Liên Hương 蓮香) Tặng sinh một chiếc giày thêu (...); cầm lấy xem; thấy cong lên như cái dùi cởi nút thắt; trong lòng rất thích.Đông; nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: Kiều kiều thác tân; Ngôn ngải kì sở 翹翹錯薪; 言刈其楚 (Chu nam 周南; Hán quảng 漢廣) Trong bụi cây rậm rạp; Cắt cây kinh sở. Dáng trông ngóng. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: Hữu duyên tự nhiên hội; bất đãi tâm kiều kiều 有緣自然會; 不待心翹翹 (Minh thông kí 冥通記; Quyển nhị) Có duyên thì tự nhiên gặp; chẳng chờ đợi trông ngóng., vênh vênh.
Ý nghĩa của 翘翘 khi là Tính từ
✪ Xuất chúng. ◇Phan Nhạc 潘岳: Kiều kiều Triệu vương; thỉnh đồ tam vạn 翹翹 趙王; 請徒三萬 (Quan trung 關中). Cao mà nguy hiểm. ◇Thi Kinh 詩經: Dư thất kiều kiều; Phong vũ sở phiêu diêu 予室翹翹; 風雨所飄搖 (Bân phong 豳風; Si hào 鴟鴞) Ổ của ta lâm nguy; Vì gió mưa lắt lay dao động. Lo lắng; thận trọng. ◇Trương Hành 張衡: Thường kiều kiều dĩ nguy cụ; nhược thừa bôn nhi vô bí 常翹翹以危懼; 若乘奔而無轡 (Đông Kinh phú 東京賦) Thường lo lắng hoảng sợ; như chạy ngựa mà không có dây cương. Dáng giơ cao; cong lên; vểnh lên. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tặng tú lí nhất câu (...); thụ nhi thị chi; kiều kiều như giải kết chùy; tâm thậm ái duyệt 贈繡履一鉤 (...); 受而視之; 翹翹如解結錐.心甚愛悅 (Liên Hương 蓮香) Tặng sinh một chiếc giày thêu (...); cầm lấy xem; thấy cong lên như cái dùi cởi nút thắt; trong lòng rất thích.Đông; nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: Kiều kiều thác tân; Ngôn ngải kì sở 翹翹錯薪; 言刈其楚 (Chu nam 周南; Hán quảng 漢廣) Trong bụi cây rậm rạp; Cắt cây kinh sở. Dáng trông ngóng. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: Hữu duyên tự nhiên hội; bất đãi tâm kiều kiều 有緣自然會; 不待心翹翹 (Minh thông kí 冥通記; Quyển nhị) Có duyên thì tự nhiên gặp; chẳng chờ đợi trông ngóng.
✪ vênh vênh
一头儿向上仰起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘翘
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 木板 被 他 翘 了
- Ván gỗ bị anh ấy làm cong.
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 医中 翘楚
- tài năng xuất chúng trong giới Y học.
- 那个 小孩子 翘着 屁股
- Thằng nhóc đó vểnh mông lên.
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
- 你 的 头发 翘起来 了
- Tóc anh đang vểnh lên kìa.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翘翘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘翘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翘›