Đọc nhanh: 翘翘板 (kiều kiều bản). Ý nghĩa là: còn được viết 蹺蹺板 | 跷跷板, bập bênh.
Ý nghĩa của 翘翘板 khi là Danh từ
✪ còn được viết 蹺蹺板 | 跷跷板
also written 蹺蹺板|跷跷板 [qiāo qiāo bǎn]
✪ bập bênh
see-saw
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘翘板
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 木板 被 他 翘 了
- Ván gỗ bị anh ấy làm cong.
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 医中 翘楚
- tài năng xuất chúng trong giới Y học.
- 那个 小孩子 翘着 屁股
- Thằng nhóc đó vểnh mông lên.
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
- 你 的 头发 翘起来 了
- Tóc anh đang vểnh lên kìa.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翘翘板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘翘板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
翘›