• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Yáo
  • Âm hán việt: Dao Diêu
  • Nét bút:一丨一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:QBOU (手月人山)
  • Bảng mã:U+6416
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 搖

  • Cách viết khác

    𢭊 𢭌 𢳘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 搖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dao, Diêu). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. lay động, 2. quấy nhiễu, Lay động, lắc, rung, xua, vẫy, Quấy nhiễu, Họ “Diêu”. Từ ghép với : Rung chuông, lắc chuông, Con chó vẫy đuôi chạy mất, Quay tời quay, Rung chuông, lắc chuông, Con chó vẫy đuôi chạy mất Chi tiết hơn...

Dao
Diêu

Từ điển phổ thông

  • 1. lay động
  • 2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc

- Rung chuông, lắc chuông

- Con chó vẫy đuôi chạy mất

- Quay tời quay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lay động, lắc, rung, xua, vẫy

- “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.

Trích: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. Nguyễn Trãi

* Quấy nhiễu
Danh từ
* Họ “Diêu”

Từ điển phổ thông

  • 1. lay động
  • 2. quấy nhiễu

Từ điển Thiều Chửu

  • Lay động, như diêu thủ vẫy tay.
  • Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc

- Rung chuông, lắc chuông

- Con chó vẫy đuôi chạy mất

- Quay tời quay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lay động, lắc, rung, xua, vẫy

- “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.

Trích: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. Nguyễn Trãi

* Quấy nhiễu
Danh từ
* Họ “Diêu”