Đọc nhanh: 出众 (xuất chúng). Ý nghĩa là: xuất chúng; hơn người; tót chúng. Ví dụ : - 成绩出众。 thành tích hơn người.
Ý nghĩa của 出众 khi là Tính từ
✪ xuất chúng; hơn người; tót chúng
高出于众人
- 成绩 出众
- thành tích hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出众
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 成绩 出众
- thành tích hơn người.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 演出 尾 观众 齐 鼓掌
- Cuối buổi biểu diễn khán giả vỗ tay.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 她 的 外貌 很 出众
- Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.
- 这位 姑娘 姿貌 出众
- Cô gái này có ngoại hình nổi bật.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
- 这位 媛 姿 出众
- Người con gái đẹp xuất chúng này.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
出›
xuất sắc; ưu việt; hơn người; vượt trộisiêu quần
xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
biến thể của 逸群
vô song; hết mức; trội hẳn; vô cùngtuyệt đẳng; tuyệt luân
Kiệt Xuất
Xuất Sắc
Xuất chúng. ◇Phan Nhạc 潘岳: Kiều kiều Triệu vương; thỉnh đồ tam vạn 翹翹 趙王; 請徒三萬 (Quan trung 關中). Cao mà nguy hiểm. ◇Thi Kinh 詩經: Dư thất kiều kiều; Phong vũ sở phiêu diêu 予室翹翹; 風雨所飄搖 (Bân phong 豳風; Si hào 鴟鴞) Ổ của ta lâm nguy; Vì gió mưa lắt lay da