出众 chūzhòng

Từ hán việt: 【xuất chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出众" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất chúng). Ý nghĩa là: xuất chúng; hơn người; tót chúng. Ví dụ : - 。 thành tích hơn người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出众 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出众 khi là Tính từ

xuất chúng; hơn người; tót chúng

高出于众人

Ví dụ:
  • - 成绩 chéngjì 出众 chūzhòng

    - thành tích hơn người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出众

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 超伦 chāolún 出众 chūzhòng

    - xuất chúng hơn người.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - zhè 书生 shūshēng 文采 wéncǎi 颇为 pǒwèi 出众 chūzhòng

    - Vị thư sinh này văn chương khá tốt.

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 成绩 chéngjì 出众 chūzhòng

    - thành tích hơn người.

  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

  • - 演出 yǎnchū wěi 观众 guānzhòng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cuối buổi biểu diễn khán giả vỗ tay.

  • - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 充分 chōngfèn 显露 xiǎnlù le 出众 chūzhòng de 口才 kǒucái

    - Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

  • - de 才华 cáihuá 非常 fēicháng 出众 chūzhòng

    - Tài năng của cô ấy rất nổi bật.

  • - de 外貌 wàimào hěn 出众 chūzhòng

    - Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.

  • - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 姿貌 zīmào 出众 chūzhòng

    - Cô gái này có ngoại hình nổi bật.

  • - 出众 chūzhòng de 外貌 wàimào 出名 chūmíng

    - Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.

  • - de 音乐才能 yīnyuècáinéng 非常 fēicháng 出众 chūzhòng

    - Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.

  • - 这位 zhèwèi yuàn 姿 出众 chūzhòng

    - Người con gái đẹp xuất chúng này.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • - 出场 chūchǎng 便 biàn 抓住 zhuāzhù 观众 guānzhòng

    - Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù qǐng 观众 guānzhòng 退场 tuìchǎng

    - Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.

  • - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出众

Hình ảnh minh họa cho từ 出众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa