• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
  • Pinyin: Qiáo , Qiào
  • Âm hán việt: Kiều
  • Nét bút:一フノ一ノフフ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺尧羽
  • Thương hiệt:JUSMM (十山尸一一)
  • Bảng mã:U+7FD8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 翘

  • Cách viết khác

    𦒒

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 翘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiều). Bộ Vũ (+6 nét). Tổng 12 nét but (フノノフフ). Từ ghép với : Ngẩng đầu nhìn bốn phía, Cất chân lên mà chờ, Tấm ván vênh, Tốt đẹp hơn cả, Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem [qiáo]. Chi tiết hơn...

Kiều

Từ điển phổ thông

  • 1. lông dài ở đuôi chim
  • 2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...)

- Ngẩng đầu nhìn bốn phía

- Cất chân lên mà chờ

* ② Vênh, cong lên

- Tấm ván vênh

* ④ (văn) Trội bật hơn cả

- Tốt đẹp hơn cả

* 翹翹

- kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem [qiào].

* Vênh lên, cong lên

- Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem [qiáo].