- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
- Pinyin:
Xiù
- Âm hán việt:
Tú
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹肅
- Thương hiệt:VFLX (女火中重)
- Bảng mã:U+7E61
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 繡
-
Thông nghĩa
綉
-
Cách viết khác
繍
-
Giản thể
绣
𰬩
Ý nghĩa của từ 繡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繡 (Tú). Bộ Mịch 糸 (+13 nét). Tổng 19 nét but (フフ丶丶丶丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨). Ý nghĩa là: thêu thùa, Ðủ cả năm mùi., Hàng thêu, Họ “Tú”, Có thêu đủ cả các màu. Từ ghép với 繡 : 繡花兒 Thêu hoa, 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu, “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðủ cả năm mùi.
- Lấy tơ thêu thanh năm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hàng thêu
- “Tú thập thất, cẩm tam thập thất” 繡十匹, 錦三十匹 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
Trích: “Tô tú” 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. Sử Kí 史記
Tính từ
* Có thêu đủ cả các màu
- “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
* Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ
- “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Động từ
* Thêu
- “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
Trích: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. Lí Bạch 李白