• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Xīn
  • Âm hán việt: Tân
  • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹新
  • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
  • Bảng mã:U+85AA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 薪

  • Cách viết khác

    𣃄

Ý nghĩa của từ 薪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tân). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. củi đun, 2. tiền lương, Cỏ., Củi, Cỏ. Từ ghép với : Củi quế gạo châu, Tăng lương, Phát lương., “gia tân” tăng lương., “tân tô” đốn củi. Chi tiết hơn...

Tân

Từ điển phổ thông

  • 1. củi đun
  • 2. tiền lương

Từ điển Thiều Chửu

  • Củi. Như mễ châu tân quế gạo châu củi quế.
  • Cỏ.
  • Bổng cấp, lương tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Củi

- Củi quế gạo châu

* ② Tiền lương, lương

- Tăng lương

- Phát lương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Củi

- “Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung” , (Mại thán ông ) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.

Trích: “mễ châu tân quế” gạo châu củi quế. Bạch Cư Dị

* Cỏ

- “Hủy thương kì tân mộc” (Li Lâu hạ ) Tổn hại cỏ cây.

Trích: Mạnh Tử

* Gọi tắt của “tân thủy” hay “tân kim”

- “gia tân” tăng lương.

- “Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu” . (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.

Trích: Lão Xá

Động từ
* Nhặt củi, đốn củi

- “tân tô” đốn củi.