一
Nhất
Số một, thứ nhất
Những chữ Hán sử dụng bộ 一 (Nhất)
-
㐌
-
㒼
-
㓞
-
㕡
Hác
-
㝵
-
㡭
Chuẩn
-
㿽
-
一
Nhất
-
丁
Chênh, Tranh, Trành, đinh
-
丂
Khảo
-
七
Thất
-
丄
Thượng
-
万
Mặc, Vạn
-
三
Tam, Tám, Tạm
-
上
Thướng, Thượng
-
下
Há, Hạ
-
丌
Cơ, Kỳ
-
不
Bưu, Bất, Bỉ, Phi, Phu, Phầu, Phủ
-
与
Dư, Dữ, Dự
-
丏
Cái, Diễn, Miễn
-
丐
Cái
-
且
Thư, Thả, Tồ
-
丕
Phi
-
丘
Khiêu, Khâu
-
丙
Bính
-
业
Nghiệp
-
丛
Tùng
-
东
đông
-
丝
Ty
-
丞
Chưng, Chửng, Thừa
-
两
Lưỡng, Lượng, Lạng
-
严
Nghiêm
-
並
Bính, Tinh, Tính, Tịnh
-
丰
Phong
-
临
Lâm, Lấm
-
丵
Trác
-
丽
Ly, Lệ
-
举
Cử
-
乇
Thác, Trách
-
乌
ô
-
乍
Sạ, Tác, Xạ
-
乒
Binh
-
乓
Bang, Bàng
-
乞
Khí, Khất
-
乾
Can, Càn, Kiền
-
互
Hỗ
-
五
Ngũ
-
亘
Cắng, Hoàn, Tuyên
-
亙
Cắng
-
亚
á
-
亟
Cức, Khí
-
亭
đình
-
亳
Bạc
-
亶
Chiên, Thiện, đàn, đản
-
亹
Mên, Môn, Vĩ, Vỉ
-
亼
Tập
-
仃
đinh, đính
-
仡
Ngật
-
仨
Ta
-
伍
Ngũ
-
伤
Thương
-
伫
Trữ
-
伺
Tí, Tý, Tứ
-
伾
Phi
-
但
đán, đãn
-
佇
Trữ
-
体
Bổn, Thể
-
何
Hà
-
作
Tá, Tác
-
佥
Thiêm
-
佧
Kha
-
佩
Bội
-
佰
Bách, Mạch
-
併
Tính
-
侏
Chu, Thù
-
侖
Luân, Lôn
-
侗
Thông, Thống, đồng, động
-
供
Cung, Cúng
-
侥
Kiểu, Nghiêu
-
侮
Hối, Vũ
-
便
Tiện
-
俉
Ngộ
-
俎
Trở
-
俜
Binh, Sính
-
俞
Du, Dũ
-
俣
Vũ
-
俦
Thù, Trù
-
俨
Nghiễm
-
俩
Lưỡng
-
俪
Lệ
-
俭
Kiệm
-
俱
Câu
-
俸
Bổng
-
倆
Lưỡng
-
倚
Kỳ, ỷ
-
借
Tá
-
倫
Luân
-
值
Trị
-
偎
ôi
-
停
đình
-
偷
Du, Thâu
-
備
Bị
-
傣
Thái
-
傲
Ngạo
-
傷
Thương
-
傿
-
僉
Thiêm
-
僕
Bộc
-
僖
Hi, Hy
-
僥
Kiểu, Nghiêu
-
僵
Cương, Thương
-
儇
Huyên
-
儈
Khoái, Quái
-
儉
Kiệm
-
優
ưu
-
儷
Lệ
-
兀
Ngoạt, Ngột, ô
-
光
Quang
-
兩
Lưỡng, Lượng, Lạng
-
兮
A, Hề
-
兰
Lan
-
共
Cung, Cộng, Củng
-
关
Loan, Quan, Tiếu
-
兴
Hưng, Hứng
-
其
Cơ, Ki, Ky, Kì, Kí, Ký, Kỳ
-
具
Cụ
-
兹
Ty, Tư, Từ
-
兼
Kiêm
-
兽
Thú
-
冀
Kí, Ký
-
冁
Sản, Xiên
-
円
Viên
-
冊
Sách
-
再
Tái
-
冓
Cấu
-
写
Tả
-
冝
-
冢
Trũng, Trủng
-
冱
Hỗ, Hộ
-
冻
đông, đống
-
减
Giảm
-
凑
Thấu, Tấu
-
凳
đắng
-
凿
Tạc
-
切
Thiết, Thế
-
刑
Hình
-
刪
San
-
前
Tiền, Tiễn
-
剑
Kiếm
-
剛
Cang, Cương
-
剞
Cơ, Kỉ, Kỳ, Kỷ, ỷ
-
剪
Tiễn
-
副
Phó, Phốc, Phức
-
割
Cát
-
剳
Tráp
-
劂
Quyết
-
劃
Hoạch
-
劄
Tráp, Trát
-
劊
Khoái, Quái
-
劍
Kiếm
-
劢
Mại
-
助
Trợ
-
励
Lệ
-
勁
Kình, Kính
-
匐
Bặc
-
匙
Thi
-
匮
Quỹ
-
匱
Quỹ
-
卅
Táp, Tạp
-
卌
Tấp
-
卡
Ca, Khải, Sá, Tạp
-
卫
Vệ
-
卮
Chi
-
印
ấn
-
卺
Cẩn
-
厅
Sảnh, Thính
-
厉
Lại, Lệ
-
厝
Thác, Thố
-
厥
Quyết
-
厦
Hạ
-
厮
Tư
-
县
Huyền, Huyện
-
叁
Tam
-
叔
Thúc
-
叠
điệp
-
叢
Tùng
-
叮
đinh
-
可
Khả, Khắc
-
号
Hiệu, Hào
-
司
Ti, Ty, Tư
-
吃
Cật, Ngật
-
合
Cáp, Hiệp, Hạp, Hợp
-
同
đồng
-
后
Hấu, Hậu
-
吒
Tra, Trá
-
吓
Hách, Hạ, Nha
-
吞
Thôn
-
否
Bĩ, Bỉ, Phầu, Phủ
-
吴
Ngô
-
吾
Ngô