Các biến thể (Dị thể) của 吾
Ý nghĩa của từ 吾 theo âm hán việt
吾 là gì? 吾 (Ngô). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: Ta, tôi, Của ta, của tôi, Họ “Ngô”, Chống giữ. Từ ghép với 吾 : 吾浩然之氣 Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã 我. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
- Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Tôi, ta, chúng ta
- 吾浩然之氣 Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử)
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Ta, tôi
- “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Của ta, của tôi
- “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 吾