Các biến thể (Dị thể) của 亭
停 𠅘
亭 là gì? 亭 (đình). Bộ đầu 亠 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶一丨フ一丶フ一丨). Ý nghĩa là: cái nhà nhỏ, Cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán, Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ, Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch, Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân. Từ ghép với 亭 : 花園里的亭子 Cái đình trong vườn hoa, 書亭 Quán bán sách, 亭疑法 Xử lí công bằng những việc nghi ngờ (Sử kí), 亭午 Trưa, đứng bóng, “phiếu đình” 票亭 quán bán vé Chi tiết hơn...
- “Thường dạ tòng nhất kị xuất, tòng nhân điền gian ẩm, hoàn chí Bá Lăng đình, Bá Lăng úy túy, a chỉ Quảng” 嘗夜從一騎出, 從人田間飲, 還至霸陵亭, 霸陵尉醉, 呵止廣 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Thường đêm đem theo một người, cưỡi ngựa, uống rượu với người ta ở ngoài đồng, về đến đình Bá Lăng, viên úy Bá Lăng say, hô (Lí) Quảng dừng lại.