Các biến thể (Dị thể) của 俨

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠑊

Ý nghĩa của từ 俨 theo âm hán việt

俨 là gì? (Nghiễm). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: kinh sợ. Từ ghép với : Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm), Nhà cửa chỉnh tề Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kinh sợ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 儼然nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên

- Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm)

* ② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp

- Nhà cửa chỉnh tề

* ③ Giống hệt, giống đặc

- Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.

Từ ghép với 俨