部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Nhất (一) Quyết (亅)
叮 là gì? 叮 (đinh). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Đốt, chích (kiến, ong, Dặn đi dặn lại. Từ ghép với 叮 : 腳上叫蚊子叮了一下 Chân bị muỗi đốt Chi tiết hơn...
- 腳上叫蚊子叮了一下 Chân bị muỗi đốt
- 我叮了他一句,他才說了眞話 Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.
- ..). “bị văn tử đinh liễu” 被蚊子叮了 bị muỗi đốt rồi.
- “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
Trích: Nguyễn Du 阮攸