部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (亻) Điền (田) Nhất (一) Ất (乚)
Các biến thể (Dị thể) của 偎
渨
偎 là gì? 偎 (ôi). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨フ一丨一一フノ丶). Ý nghĩa là: âu yếm, ôm ấp, Sát gần, tựa, dựa, kề, Dỗ dành. Từ ghép với 偎 : 小孩偎在母親懷裡 Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ Chi tiết hơn...
- 小孩偎在母親懷裡 Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ
- “Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li” 兩個偎偎倚倚, 不忍相離 (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
Trích: “ôi ỷ” 偎倚 tựa sát bên mình. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義