Các biến thể (Dị thể) của 伤
-
Phồn thể
傷
-
Cách viết khác
慯
Ý nghĩa của từ 伤 theo âm hán việt
伤 là gì? 伤 (Thương). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨ノ一フノ). Ý nghĩa là: đau đớn. Từ ghép với 伤 : 輕傷 Vết thương nhẹ, 傷腦筋 Nhức óc, 傷風 Cảm, cảm gió, 傷寒 Thương hàn, 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tổn thương
- 傷腦筋 Nhức óc
- 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay
* ③ Mắc bệnh
- 傷風 Cảm, cảm gió
- 傷寒 Thương hàn
* ④ Ngấy
- 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá
* ⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại
* ⑥ Đau đớn
- 悲傷 Đau đớn, đau buồn
- 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót
* ⑦ Tổn hại, làm hại, hại
- 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội
- 開口傷人 Mở miệng hại người.
Từ ghép với 伤