Các biến thể (Dị thể) của 傲

  • Cách viết khác

    𢕟

Ý nghĩa của từ 傲 theo âm hán việt

傲 là gì? (Ngạo). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: 2. hỗn láo, Láo xấc., Kiêu căng, cao ngạo, Không chịu khuất phục, Coi thường, không tôn kính, khinh thị. Từ ghép với : Kiêu ngạo, làm phách., “kiêu ngạo” kiêu căng, “ngạo mạn” tự cao tự đại., “ngạo khí” tính tình bất khuất. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
  • 2. hỗn láo

Từ điển Thiều Chửu

  • Láo xấc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người

- Kiêu ngạo, làm phách.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Kiêu căng, cao ngạo

- “kiêu ngạo” kiêu căng

- “ngạo mạn” tự cao tự đại.

* Không chịu khuất phục

- “ngạo cốt” bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục

- “ngạo khí” tính tình bất khuất.

Động từ
* Coi thường, không tôn kính, khinh thị

- “khinh thế ngạo vật” khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.

* Cưỡng lại, làm trái
Danh từ
* Tính nóng vội, cấp táo

Từ ghép với 傲