Các biến thể (Dị thể) của 亹

  • Cách viết khác

    𠆠 𣁪 𣁫 𤅣

Ý nghĩa của từ 亹 theo âm hán việt

亹 là gì? (Mên, Môn, Vĩ, Vỉ). Bộ đầu (+20 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “vỉ vỉ” , § Xem “vỉ vỉ” , cố gắng, § Xem “vỉ vỉ” . Từ ghép với : Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh, Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Cố gắng, như vỉ vỉ gắng gỏi.
  • Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

Từ điển trích dẫn

Phó, tính từ
* § Xem “vỉ vỉ”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cố gắng, như vỉ vỉ gắng gỏi.
  • Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

Từ điển trích dẫn

Phó, tính từ
* § Xem “vỉ vỉ”

Từ điển phổ thông

  • cố gắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cố gắng, như vỉ vỉ gắng gỏi.
  • Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 亹亹vỉ vỉ [wâi wâi] (văn) ① Gắng gỏi

- Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh

* ③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai

- Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng

Từ điển trích dẫn

Phó, tính từ
* § Xem “vỉ vỉ”

Từ ghép với 亹