Các biến thể (Dị thể) của 吓

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠵢

Ý nghĩa của từ 吓 theo âm hán việt

吓 là gì? (Hách, Hạ, Nha). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Từ ghép với : Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em, ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dọa nạt, đe doạ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm

- Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em

* ② (thán) Ôi, ấy

- ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià].

* Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ

- Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem [hè].

Từ ghép với 吓