Các biến thể (Dị thể) của 劊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 劊 theo âm hán việt

劊 là gì? (Khoái, Quái). Bộ đao (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: chặt, chém, Chặt, chém, cắt đứt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chặt, chém

Từ điển Thiều Chửu

  • Chặt, chém, kẻ chém tù bị xử tử gọi là quái tử thủ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chặt, chém, cắt đứt

- (1) kẻ làm nghề chém tù bị tử hình; (2) phiếm chỉ hung thủ giết người.

Trích: “quái tử thủ”

Từ ghép với 劊