Các biến thể (Dị thể) của 不

  • Cách viết khác

    𠀚 𠙐

Ý nghĩa của từ 不 theo âm hán việt

不 là gì? (Bưu, Bất, Bỉ, Phi, Phu, Phầu, Phủ). Bộ Nhất (+3 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: không, chẳng, Dùng để phủ định: chẳng, không, Biểu thị nghi vấn, Dùng để phủ định: chẳng, không, Biểu thị nghi vấn. Từ ghép với : Không biết, Không tốt, không hay, không đẹp, Tôi chả đi đâu., “bất khả” không thể, “bất nhiên” chẳng thế Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • không, chẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẳng, như bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, v.v.
  • Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
  • Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (pht) ① Không, chẳng, chả (từ chỉ ý phủ định hoặc từ chối)

- Không biết

- Không tốt, không hay, không đẹp

- Tôi chả đi đâu.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không

- “bất khả” không thể

- “bất nhiên” chẳng thế

- “bất cửu” không lâu.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn

- “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẳng, như bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, v.v.
  • Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
  • Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa)

- Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không

- “bất khả” không thể

- “bất nhiên” chẳng thế

- “bất cửu” không lâu.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn

- “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cuống hoa (như 柎, bộ 木)

- Hoa cây đường đệ, đài và cuống nở ra rờ rỡ (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không

- “bất khả” không thể

- “bất nhiên” chẳng thế

- “bất cửu” không lâu.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn

- “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẳng, như bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, v.v.
  • Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
  • Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không

- “bất khả” không thể

- “bất nhiên” chẳng thế

- “bất cửu” không lâu.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn

- “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẳng, như bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, v.v.
  • Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
  • Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Chăng, có... hay không (từ đặt ở cuối câu để hỏi, dùng như 否, bộ 口)

- ? Anh ấy có đến hay không?

- ? Anh biết chăng?

- ? Vua Tần đem mười lăm thành xin đổi lấy ngọc bích của ta, có nên cho hắn không? (Sử kí)

- ? Đó có phải là ông Thái Ung đời xưa không? (Tề hài kí)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không

- “bất khả” không thể

- “bất nhiên” chẳng thế

- “bất cửu” không lâu.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn

- “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?

Từ ghép với 不