Các biến thể (Dị thể) của 助

  • Cách viết khác

    𤋰 𦔳 𧴧

Ý nghĩa của từ 助 theo âm hán việt

助 là gì? (Trợ). Bộ Lực (+5 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: trợ giúp, Giúp, Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trợ giúp

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giúp, giúp đỡ, trợ

- Giúp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp

- “Nguyện tương gia tư tương trợ” (Đệ ngũ hồi) Xin đem của cải ra giúp.

Trích: “hỗ trợ” giúp đỡ. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương

Từ ghép với 助