Các biến thể (Dị thể) của 劍

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠝏 𠠆

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 劍 theo âm hán việt

劍 là gì? (Kiếm). Bộ đao (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái kiếm, Gươm, Lượng từ: số lần múa kiếm. Từ ghép với : Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm., “khắc chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái kiếm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật , thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên , kiếm hiệp . Nguyên viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gươm, kiếm

- Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gươm

- “khắc chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm.

* Lượng từ: số lần múa kiếm

Từ ghép với 劍