Các biến thể (Dị thể) của 侖

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠉙 𠌈 𠎚

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 侖 theo âm hán việt

侖 là gì? (Luân, Lôn). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Điều lí, mạch lạc, thứ tự, “Côn Luân” tên núi, sắp xếp, Điều lí, mạch lạc, thứ tự, “Côn Luân” tên núi. Từ ghép với : Còn viết là ., Còn viết là . Chi tiết hơn...

Âm:

Luân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Điều lí, mạch lạc, thứ tự
* “Côn Luân” tên núi

- Còn viết là .

Từ điển phổ thông

  • sắp xếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Côn lôn tên núi Côn lôn. có khi viết là .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Điều lí, mạch lạc, thứ tự
* “Côn Luân” tên núi

- Còn viết là .

Từ ghép với 侖