Các biến thể (Dị thể) của 侖
仑
倫 論 𠉙 𠌈 𠎚
崙
侖 là gì? 侖 (Luân, Lôn). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: Điều lí, mạch lạc, thứ tự, “Côn Luân” 昆侖 tên núi, sắp xếp, Điều lí, mạch lạc, thứ tự, “Côn Luân” 昆侖 tên núi. Từ ghép với 侖 : Còn viết là 昆崙., Còn viết là 昆崙. Chi tiết hơn...