Các biến thể (Dị thể) của 吞
吴 𦙖
呑
吞 là gì? 吞 (Thôn). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一一ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 1. nuốt, 2. tiêu diệt, Nuốt, ngốn, Tiêu diệt, chiếm đoạt, Bao hàm, chứa đựng. Từ ghép với 吞 : 狼吞虎咽 Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn, 吞滅 Thôn tính tiêu diệt. Chi tiết hơn...
- “Dự Nhượng thôn thán nhi phục chủ thù” 蓣讓吞炭而復主讎 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Dự Nhượng nuốt than mà báo thù cho chủ.
Trích: “thôn phục dược hoàn” 吞服藥丸 nuốt trửng viên thuốc, “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngốn ngấu (như sói, như cọp), “hốt luân thôn táo” 囫圇吞棗 nuốt trửng quả táo (làm sự việc hồ đồ, bừa bãi, thiếu suy xét). Trần Quốc Tuấn 陳國峻