Các biến thể (Dị thể) của 倆
-
Giản thể
俩
-
Cách viết khác
𠈓
𢎏
Ý nghĩa của từ 倆 theo âm hán việt
倆 là gì? 倆 (Lưỡng). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一丨フ丨ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: tài, khéo, Đôi, hai, Chút ít, vài ba. Từ ghép với 倆 : 咱倆 Hai chúng mình, đôi ta, 你們倆 Hai anh (chị), 有倆錢兒 Có chút ít tiền, “nhĩ môn lưỡng” 你們倆 hai anh (chị)., “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kĩ lưỡng 伎倆 tài khéo, như kĩ lưỡng dĩ cùng 伎倆已窮 không còn tài khéo gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (khn) ① Hai (người), đôi
- 咱倆 Hai chúng mình, đôi ta
- 你們倆 Hai anh (chị)
* ② Chút ít, vài ba
- 有倆錢兒 Có chút ít tiền
- 只有這麼倆人 Chỉ có vài ba người thế này. Xem 倆 [liăng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đôi, hai
- “nhĩ môn lưỡng” 你們倆 hai anh (chị).
* Chút ít, vài ba
- “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền.
Từ ghép với 倆