Các biến thể (Dị thể) của 兴

  • Cách viết khác

    𢍯

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 兴 theo âm hán việt

兴 là gì? (Hưng, Hứng). Bộ Bát (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thức dậy, 2. hưng thịnh, 3. dấy lên, hứng thú. Từ ghép với : Hưng binh, dấy quân, Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi, Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa, Dấy lên nhiều lời gièm pha, Thức khuya dậy sớm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thức dậy
  • 2. hưng thịnh
  • 3. dấy lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi

- Hưng binh, dấy quân

- Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi

- Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa

- Dấy lên nhiều lời gièm pha

* ② Dậy, thức dậy

- Thức khuya dậy sớm

* ③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành

- Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy

* ④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định)

- Không được nói bậy

* ⑤ (đph) Có lẽ

- Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến

Từ điển phổ thông

  • hứng thú

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hứng thú, hứng, vui

- Giúp vui

- Mất vui, cụt hứng

Từ ghép với 兴