Các biến thể (Dị thể) của 俩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 俩 theo âm hán việt

俩 là gì? (Lưỡng). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: tài, khéo. Từ ghép với : Hai chúng mình, đôi ta, Hai anh (chị), Có chút ít tiền Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tài, khéo

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) ① Hai (người), đôi

- Hai chúng mình, đôi ta

- Hai anh (chị)

* ② Chút ít, vài ba

- Có chút ít tiền

- Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].

Từ ghép với 俩