Các biến thể (Dị thể) của 儷

  • Cách viết khác

    𠌯 𠏊 𠐚

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 儷 theo âm hán việt

儷 là gì? (Lệ). Bộ Nhân (+19 nét). Tổng 21 nét but (ノノフフノフ). Ý nghĩa là: đôi, vợ chồng, Đôi lứa, Thành đôi, Đối nhau (văn từ). Từ ghép với : Sánh đôi, Đôi lứa, vợ chồng, Ảnh đôi vợ chồng., “lệ từ” văn đối ngẫu, “lệ cú” đối liên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đôi, vợ chồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðôi. Kháng lệ vợ chồng (đôi lứa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thành đôi, thành cặp

- Sánh đôi

- Đôi lứa, vợ chồng

* ② Vợ chồng

- Ảnh đôi vợ chồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đôi lứa

- “Điểu thú do bất thất lệ” (Thành Công thập nhất niên ) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.

Trích: “kháng lệ” vợ chồng, đôi lứa. Tả truyện

Tính từ
* Thành đôi

- “lệ ảnh” hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.

* Đối nhau (văn từ)

- “lệ từ” văn đối ngẫu

- “lệ cú” đối liên.

Từ ghép với 儷