Các biến thể (Dị thể) của 備

  • Cách viết khác

    𠃰 𠈍 𠏆 𤖤 𤰈

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 備 theo âm hán việt

備 là gì? (Bị). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ðủ., Dự sẵn, xếp đặt trước, Đầy đủ, chu đáo, Hết cả, hoàn toàn, Thiết trí. Từ ghép với : Săn sóc chu đáo, Nông cụ đã đủ cả rồi, Phòng bị thì tránh được tai ương, Đã sẵn sàng, Trang bị Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. có đủ, hoàn toàn
  • 2. sửa soạn, sắp sẵn
  • 3. đề phòng, phòng trước
  • 4. trang bị, thiết bị

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðủ.
  • Dự sẵn, như dự bị dự sẵn cho đủ dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo

- Săn sóc chu đáo

- Nông cụ đã đủ cả rồi

* ② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng

- Phòng bị thì tránh được tai ương

- Đã sẵn sàng

* ③ Thiết bị

- Trang bị

- Quân bị, binh bị.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dự sẵn, xếp đặt trước

- “chuẩn bị”

- “dự bị” .

Tính từ
* Đầy đủ, chu đáo

- “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” , () Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.

Trích: Sử Kí

Phó từ
* Hết cả, hoàn toàn

- “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” , (Nguyệt lệnh ).

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Thiết trí

- “trang bị” .

Từ ghép với 備